Thành phần cơ lý hoá của Kaolin DOMICO
- Thứ sáu - 08/12/2017 10:29
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ĐẶC ĐIỂM CƠ LÝ HOÁ KAOLIN DOMICO
1.Thành phần hoá học:
SiO2 ≤ 63% Fe2O3 ≤ 0,9% MgO ≤ 0,7% K2O ≤ 3,5 %
Al2O3 : 25-28% TiO2: ≤ 0,9% CaO : ≤ 0,8% Na2O3 ≤ 0,3%
2.Đặc điểm cơ lý:
Tỷ trọng: 1,58 g/cm3;
Độ nhớt: 20s,
Tốc độ bám lõi(30’): 19 mm;
Cường độ nén: 8 kg/cm2
3. Đặc tính sau nung:
Màu sắc sau nung: Trắng ngà;
Độ co sấy: 2,3%,
Độ co nung: 7,3%;
Mất khi nung: 6,1%
1.Thành phần hoá học:
SiO2 ≤ 63% Fe2O3 ≤ 0,9% MgO ≤ 0,7% K2O ≤ 3,5 %
Al2O3 : 25-28% TiO2: ≤ 0,9% CaO : ≤ 0,8% Na2O3 ≤ 0,3%
2.Đặc điểm cơ lý:
Tỷ trọng: 1,58 g/cm3;
Độ nhớt: 20s,
Tốc độ bám lõi(30’): 19 mm;
Cường độ nén: 8 kg/cm2
3. Đặc tính sau nung:
Màu sắc sau nung: Trắng ngà;
Độ co sấy: 2,3%,
Độ co nung: 7,3%;
Mất khi nung: 6,1%